| |||||||||||||
* Thông số kỹ thuật: - Dải công suất (Power range): 0.4 – 150Kw. - Nguồn cung cấp (Input voltage): 3 pha 380V - 480V (+10%, -15%), 50/60 Hz ±5%. - Tần số ngõ ra (Output frequency range): 0.5 - 400Hz. - Tín hiệu Analog ngõ vào (Input): 0 - 10VDC, -10 - +10VDC, 4 - 20 mA. - Khả năng quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s - Mô men khởi động: đạt tới 200% ngay tại 0.5 Hz ở chế độ điều khiển Sensorless Vector. - Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC (EN61800-3, EN55011) - Tích hợp sẵn bộ hãm động năng bên trong biến tần từ dải: 0.4 - 11KW. - Chế độ điều khiển: Điều khiền V/f (mô men không đổi và mô men có thay đổi); điều khiển Sensorless Vector. Điều khiển vòng kín (closeloop vector control) nhờ sử dụng Card hồi tiếp mở rộng (SJ – FB feedback PCB). - Chức năng tự động điều chỉnh điện áp AVR. - Chức năng điều khiển: Điều khiển được 16 cấp tốc độ, PID hồi tiếp, tự động nhận dạng Motor, điều khiển được hai motor cùng lúc ở chế độ Sensorless Vector, kết nối tương thích với mạng truyền thông RS 485 Modbus-RTU và các thiết bị PROFIBUS-DP. - Màn hình hiển thị nhiều chức năng như: tần số ngõ ra, dòng điện ngõ ra, điện áp ngõ ra, tốc độ Motor, giá trị hồi tiếp PID, … - Chức nămg bảo vệ: quá áp, sụt áp, quá tải, quá nhiệt, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ (EERPOM), chạm đầu, bảo vệ mất pha ngõ vào, … * Ứng dụng: - SJ300 chuyên dùng cho các loại tải yêu cầu mômen khởi động lớn, hoạt động ở tốc độ thấp và làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như : + Cảo đùn nhựa, + Máy thổi màng PP, + Máy nghiền, máy nén khí, + Máy cần trục – balan, máy cắt, b + Băng tải hàng,… Để biết sản phẩm SJ300 có | |||||||||||||
Các sản phẩm liên quan | |||||||||||||